1 |
theo Đi ở phía sau, cùng lối, cùng hướng với người khác đang đi, không rời bước. | : ''Lẽo đẽo '''theo''' sau.'' | : '' đuổi '''theo'''.'' | Đi cùng với ai đến nơi nào đó, do người đó dẫn đường. | : '''' [..]
|
2 |
theođgt. 1. Đi ở phía sau, cùng lối, cùng hướng với người khác đang đi, không rời bước: lẽo đẽo theo sau đuổi theo. 2. Đi cùng với ai đến nơi nào đó, do người đó dẫn đường: theo mẹ về quê theo cha đi nghỉ [..]
|
3 |
theođgt. 1. Đi ở phía sau, cùng lối, cùng hướng với người khác đang đi, không rời bước: lẽo đẽo theo sau đuổi theo. 2. Đi cùng với ai đến nơi nào đó, do người đó dẫn đường: theo mẹ về quê theo cha đi nghỉ mát. 3. Làm đúng như ai đã làm, đã nói: theo gương bạn làm theo lời dặn của thầy giáo. 4. Tin vào và tuân thủ với các tôn chỉ mục đích của tôn giáo n [..]
|
4 |
theođi liền ở phía sau, không rời ra đuổi theo tên cướp lẽo đẽo theo sau theo dòng lịch sử (b) đi cùng với, thường là đi kèm với hành lí mang t [..]
|
5 |
theoPHAN CHI
|
<< xem | thuộc >> |