Ý nghĩa của từ thắt là gì:
thắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thắt


Buộc cho chặt. | : '''''Thắt'''.'' | : ''Một dây.'' | Tết. | : '''''Thắt''' rế.'' | Eo lại, thót lại. | : ''Qủa bầu '''thắt''' ở quãng giữa..'' | : '''''Thắt''' cổ bồng..'' | : ''Thót ở giữa, hai đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thắt


I. đg. 1. Buộc cho chặt : Thắt một dây. 2. Tết : Thắt rế. II. Eo lại, thót lại : Qủa bầu thắt ở quãng giữa. Thắt cổ bồng. Thót ở giữa, hai đầu phình ra : Cái bầu rượu thắt cổ bồng.. Các kết quả tìm ki [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thắt


I. đg. 1. Buộc cho chặt : Thắt một dây. 2. Tết : Thắt rế. II. Eo lại, thót lại : Qủa bầu thắt ở quãng giữa. Thắt cổ bồng. Thót ở giữa, hai đầu phình ra : Cái bầu rượu thắt cổ bồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thắt


vòng hai đầu mối dây hay dải vải mềm qua nhau và kết chặt lại thành nút thắt nơ thắt dây võng buộc thắt nút Đồng nghĩa: buộc rút, thí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lao leo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa