1 |
lao Người Lào. | Tiếng Lào. | Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v. V. | : '''''Lao''' phổi.'' | : '''''Lao''' hạch.'' | : ''Phòng chống ' [..]
|
2 |
lao1 d. Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. Lao phổi. Lao hạch. Phòng chống lao.2 d. Nhà lao (nói tắt). Bị nhốt trong lao.3 I d. 1 Binh kh [..]
|
3 |
lao1 d. Bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. Lao phổi. Lao hạch. Phòng chống lao. 2 d. Nhà lao (nói tắt). Bị nhốt trong lao. 3 I d. 1 Binh khí thời xưa hình cái gậy dài, có đầu sắt nhọn. Đâm lao. 2 Dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa. Kỉ lục phóng lao. II đg. 1 Phóng m [..]
|
4 |
laobệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. mắc bệnh lao bị lao phổi tiêm phòng lao Danh từ binh [..]
|
5 |
laopañcara (nam), satti (nữ)
|
6 |
laoLao là tình trạng nhiễm vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis, thường gặp nhất ở phổi nhưng cũng có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương (lao màng não), hệ bạch huyết, hệ tuần hoàn (lao kê), hệ niệ [..]
|
7 |
laoLao hay LAO có thể là:
Bệnh lao
Nói tắt của Nhà lao
Họ Lao
Lao: một loại vũ khí thời xưa
Lao: vật hình dạng như cây giáo được sử dụng trong môn phóng lao.
Lao móc: vũ khí hình dáng như cây lao có móc [..]
|
<< la liệt | thắt >> |