1 |
thấpkhông có nhiều chiều cao
|
2 |
thấp1 d. (kng.). Thấp khớp (nói tắt). Bệnh thấp.2 t. 1 Có chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác; có khoảng cách gần đối với mặt đất, so với những cái khác. Cây thấp lè tè. Quần [..]
|
3 |
thấp1 d. (kng.). Thấp khớp (nói tắt). Bệnh thấp. 2 t. 1 Có chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác; có khoảng cách gần đối với mặt đất, so với những cái khác. Cây thấp lè tè. Quần ống cao ống thấp. Cúi thấp người xuống. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng.). 2 Ở dưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v [..]
|
4 |
thấp(Khẩu ngữ) thấp khớp (nói tắt) mắc bệnh thấp Tính từ có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác, hoặc có khoảng cách g [..]
|
5 |
thấpThấp (chữ Hán giản thể: 隰县, âm Hán Việt: Thấp huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Thấp có diện tích 1412 kilômét vuông, dân số năm 2002 là [..]
|
<< thành phố | thế kỷ >> |