Ý nghĩa của từ thấp là gì:
thấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thấp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấp


không có nhiều chiều cao
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấp


1 d. (kng.). Thấp khớp (nói tắt). Bệnh thấp.2 t. 1 Có chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác; có khoảng cách gần đối với mặt đất, so với những cái khác. Cây thấp lè tè. Quần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấp


1 d. (kng.). Thấp khớp (nói tắt). Bệnh thấp. 2 t. 1 Có chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác; có khoảng cách gần đối với mặt đất, so với những cái khác. Cây thấp lè tè. Quần ống cao ống thấp. Cúi thấp người xuống. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng.). 2 Ở dưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấp


(Khẩu ngữ) thấp khớp (nói tắt) mắc bệnh thấp Tính từ có chiều cao dưới mức bình thường hoặc kém hơn so với những vật khác, hoặc có khoảng cách g [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thấp


Thấp (chữ Hán giản thể: 隰县, âm Hán Việt: Thấp huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Thấp có diện tích 1412 kilômét vuông, dân số năm 2002 là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thành phố thế kỷ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa