Ý nghĩa của từ thượng thư là gì:
thượng thư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thượng thư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thượng thư mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng thư


Chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến: Thượng thư bộ hình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thượng thư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thượng thư": . Thăng Thọ thắng th [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng thư


Chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến: Thượng thư bộ hình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng thư


(Từ cũ) chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến thượng thư bộ Lại
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thượng thư


Chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến (tương ứng với chức bộ trưởng bây giờ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng thư


President, or presiding elders.
Nguồn: buddhismtoday.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thượng thư


Thượng thư (尚書) là một chức quan thời quân chủ, là người đứng đầu một bộ trong lục bộ, hàm chánh nhị phẩm. Vào thời nhà Tần, chức quan này được gọi là chưởng thư. Ngày nay, nó có thể được coi tương đư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mar hàn vi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa