Ý nghĩa của từ thôi là gì:
thôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thôi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôi


Quãng đường dài. | : ''Chạy một '''thôi''' mới đuổi kịp.'' | Hơi lâu. | : ''Mắng một '''thôi'''.'' | Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu. | : ''Áo the '''thôi''' đến một gấu.'' | Ngừng hẳn lại, đình [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôi


I. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! .III. ph. 1. Không quá thể, không có gì hơn nữa : Hai người thôi cũng đủ ; C [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôi


I. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! .III. ph. 1. Không quá thể, không có gì hơn nữa : Hai người thôi cũng đủ ; Chỉ cần sức học lớp năm thôi ; Mới đến hôm qua thôi. 2. Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là hết" : Thôi còn chi nữa mà mong (K) . 3. Rồi sau, sau đó [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôi


khoảng thời gian hoặc không gian tương đối dài và liên tục, trong đó diễn ra một hoạt động nào đó nói một thôi dài tát v&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôi


Thôi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, là họ phổ biến thứ 4 ở Triều Tiên (Hangul: 최, Romaja quốc ngữ: Choi) theo thống kê năm 2000 và đứng thứ 58 ở Trung Quốc (Hán tự: 崔, Bính âm: [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lách tách thò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa