1 |
thôi Quãng đường dài. | : ''Chạy một '''thôi''' mới đuổi kịp.'' | Hơi lâu. | : ''Mắng một '''thôi'''.'' | Nói the lụa dài ra vì đã dùng lâu. | : ''Áo the '''thôi''' đến một gấu.'' | Ngừng hẳn lại, đình [..]
|
2 |
thôiI. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! .III. ph. 1. Không quá thể, không có gì hơn nữa : Hai người thôi cũng đủ ; C [..]
|
3 |
thôiI. đg. Ngừng hẳn lại, đình chỉ : Thôi việc ; Nghịch dại, bảo mãi không thôi. II. th. Từ hô bảo ngừng lại : Thôi ! im ngay ! .III. ph. 1. Không quá thể, không có gì hơn nữa : Hai người thôi cũng đủ ; Chỉ cần sức học lớp năm thôi ; Mới đến hôm qua thôi. 2. Từ diễn ý thất vọng, có nghĩa "thế là hết" : Thôi còn chi nữa mà mong (K) . 3. Rồi sau, sau đó [..]
|
4 |
thôikhoảng thời gian hoặc không gian tương đối dài và liên tục, trong đó diễn ra một hoạt động nào đó nói một thôi dài tát v&agrav [..]
|
5 |
thôiThôi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, là họ phổ biến thứ 4 ở Triều Tiên (Hangul: 최, Romaja quốc ngữ: Choi) theo thống kê năm 2000 và đứng thứ 58 ở Trung Quốc (Hán tự: 崔, Bính âm: [..]
|
<< lách tách | thò >> |