Ý nghĩa của từ thô bạo là gì:
thô bạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thô bạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thô bạo mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

thô bạo


ph, t. 1. Cục cằn và lỗ mãng. 2. Trắng trợn: Vi phạm thô bạo hiệp định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

thô bạo


có những hành vi, cử chỉ xúc phạm đến người khác một cách trắng trợn đối xử thô bạo can thiệp thô bạo
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thô bạo


Cục cằn và lỗ mãng. | Trắng trợn. | : ''Vi phạm '''thô bạo''' hiệp định.'' | Ph,
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thô bạo


ph, t. 1. Cục cằn và lỗ mãng. 2. Trắng trợn: Vi phạm thô bạo hiệp định.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thô bạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thô bạo": . thái bảo thái bảo Thái Bảo [..]
Nguồn: vdict.com





<< lụy thót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa