Ý nghĩa của từ lũy là gì:
lũy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ lũy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lũy mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


luỹ d. 1 Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. 2 Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


Chữ " Lụy " còn Rất nhiều Ý nghĩa sâu Xa...rất khó giải thích...và nếu Người nào hiểu về chữ " Lụy " sẽ có cuộc sống an nhàn vs giàu sang


không bao giờ có ví dụ
Lê Văn Hiệp - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2015

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


luỹ d. 1 Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. 2 Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


Luỹ. | Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. | Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


Nước mắt. | : '''''Lụy''' tuôn rơi.'' | Giống cá biển trông như con lươn. | Nói cá voi chết. | : ''Cá ông '''lụy'''.'' | Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi. | : ''Cách sông nên phải '''lụy''' đò, Bởi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.d. Giống cá biển trông như con lươn.đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy. [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất đắp luỹ thành cao, luỹ sâu hàng cây trồng rất dày để làm hàng rào luỹ tre xa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


(Từ cũ, Văn chương) nước mắt giọt luỵ rơi luỵ Đồng nghĩa: châu, châu lệ, lệ Động từ nhẫn nhục chiều theo ý người khác để được việc mình đang cần không chịu luỵ a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lũy


  • redirect Người Hrê
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    10

    0 Thumbs up   1 Thumbs down

    lũy


    X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi. d. Giống cá biển trông như con lươn. đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd). t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





    << lõa xõa lũy tiến >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa