1 |
lũyluỹ d. 1 Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. 2 Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
2 |
lũyChữ " Lụy " còn Rất nhiều Ý nghĩa sâu Xa...rất khó giải thích...và nếu Người nào hiểu về chữ " Lụy " sẽ có cuộc sống an nhàn vs giàu sang không bao giờ có ví dụ
|
3 |
lũyluỹ d. 1 Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. 2 Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa.
|
4 |
lũy Luỹ. | Công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất. Xây thành, đắp luỹ. | Hàng cây (thường là tre) trồng rất dày để làm hàng rào. Luỹ tre quanh làng. Luỹ dừa. [..]
|
5 |
lũy Nước mắt. | : '''''Lụy''' tuôn rơi.'' | Giống cá biển trông như con lươn. | Nói cá voi chết. | : ''Cá ông '''lụy'''.'' | Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi. | : ''Cách sông nên phải '''lụy''' đò, Bởi [..]
|
6 |
lũyX. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.d. Giống cá biển trông như con lươn.đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy. [..]
|
7 |
lũycông trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất đắp luỹ thành cao, luỹ sâu hàng cây trồng rất dày để làm hàng rào luỹ tre xa [..]
|
8 |
lũy(Từ cũ, Văn chương) nước mắt giọt luỵ rơi luỵ Đồng nghĩa: châu, châu lệ, lệ Động từ nhẫn nhục chiều theo ý người khác để được việc mình đang cần không chịu luỵ a [..]
|
9 |
lũy
|
10 |
lũyX. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi. d. Giống cá biển trông như con lươn. đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd). t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.
|
<< lõa xõa | lũy tiến >> |