Ý nghĩa của từ tháo là gì:
tháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tháo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháo


Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. | : '''''Tháo''' săm xe đạp ra vá.'' | : '''''Tháo''' tung máy.'' | : '''''Tháo''' rời từng mảnh.'' | Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháo


đg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. Tháo săm xe đạp ra vá. Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. T [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháo


đg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. Tháo săm xe đạp ra vá. Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. Tháo nhẫn. Vết thương mới tháo băng. 3 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ. Tháo nước sông vào ruộng. Nước chảy như tháo cố [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháo


làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể cỗ máy bị tháo tung đan lỗi, phải tháo mất một đoạn Đồng nghĩa: dỡ, tháo dỡ cởi ra, b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa