1 |
tháo Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. | : '''''Tháo''' săm xe đạp ra vá.'' | : '''''Tháo''' tung máy.'' | : '''''Tháo''' rời từng mảnh.'' | Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái [..]
|
2 |
tháođg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. Tháo săm xe đạp ra vá. Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. T [..]
|
3 |
tháođg. 1 Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể. Tháo săm xe đạp ra vá. Tháo tung máy. Tháo rời từng mảnh. 2 Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang. Tháo cặp kính để lên bàn. Tháo nhẫn. Vết thương mới tháo băng. 3 (kết hợp hạn chế). Làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ. Tháo nước sông vào ruộng. Nước chảy như tháo cố [..]
|
4 |
tháolàm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể cỗ máy bị tháo tung đan lỗi, phải tháo mất một đoạn Đồng nghĩa: dỡ, tháo dỡ cởi ra, b [..]
|
<< lì | lít >> |