1 |
lì1.tên một loại hoa, bông to, cánh dài, có hương thơm rất đậm. Hoa li được dùng phổ biến để kết hoa lẵng, hoa bó, rất sang trọng. 2. Li còn có nghĩa là chia lìa, mỗi người mỗi ngả. Ví dụ chia li ( chia ly)
|
2 |
lì . Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. | : ''Bãi cát phẳng '''lì'''.'' | : ''Hòn đá cuội nhẵn '''lì'''.'' | Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có [..]
|
3 |
lì Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
|
4 |
lì Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
|
5 |
lìt. 1 (kết hợp hạn chế). Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. 2 Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động [..]
|
6 |
lìt. 1 (kết hợp hạn chế). Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. 2 Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả. Bị mắng nhiều quá thằng bé đâm lì. Lì đòn, không sợ roi nữa. Mặt cứ lì lì [..]
|
7 |
lìđã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa bãi cỏ phẳng lì hòn đá nhẵn lì đầm cho lì đất đã quá quen với một t&aacu [..]
|
8 |
lìLý hay lí trong tiếng Việt có thể là:
Họ tên
Lý (họ người)
nhà Lý một triều đại của lịch sử Việt Nam
Vật lý
Viết tắt của Vật lý
Lý (đơn vị đo lường), đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 3 [..]
|
9 |
lìLi hay ly có thể là:
Đơn vị cũ đo độ dài bằng 1/10 phân, có giá trị khoảng 0,0425 cm
Vật dụng dùng để đựng chất lỏng
Tên gọi khác của con kỳ lân
Một yếu tố trong bát quái [..]
|
10 |
lìLi (tiếng Thái: ลี้) là huyện (amphoe) cực nam của tỉnh Lamphun, miền bắc Thái Lan.
|
11 |
lìLý hay còn gọi là lí, lê, roi hoa vàng, doi hoa vàng, gioi hoa vàng, mận hoa vàng, bồ đào (danh pháp hai phần: Syzygium jambos), thuộc chi Trâm của họ Myrtaceae. Loài này được mô tả chính thức năm 193 [..]
|
12 |
lì Cv. lỵ. | Kiết lị (nói tắt).
|
13 |
lìcv. lỵ. d. Kiết lị (nói tắt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lị": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái more...-Những từ có chứa "lị": . ô-tô [..]
|
14 |
lìcv. lỵ. d. Kiết lị (nói tắt).
|
15 |
lì(Khẩu ngữ) kiết lị (nói tắt) ăn uống thiếu vệ sinh dễ sinh ra đi lị
|
<< tháu | tháo >> |