Ý nghĩa của từ lì là gì:
lì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 15 ý nghĩa của từ lì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lì mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down


1.tên một loại hoa, bông to, cánh dài, có hương thơm rất đậm.
Hoa li được dùng phổ biến để kết hoa lẵng, hoa bó, rất sang trọng.
2. Li còn có nghĩa là chia lìa, mỗi người mỗi ngả. Ví dụ chia li ( chia ly)
Caominhhv - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


. Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. | : ''Bãi cát phẳng '''lì'''.'' | : ''Hòn đá cuội nhẵn '''lì'''.'' | Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Dặm Trung Quốc (bằng khoảng 0 5 kilomet).
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


t. 1 (kết hợp hạn chế). Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. 2 Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


t. 1 (kết hợp hạn chế). Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa. Bãi cát phẳng lì. Hòn đá cuội nhẵn lì. 2 Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả. Bị mắng nhiều quá thằng bé đâm lì. Lì đòn, không sợ roi nữa. Mặt cứ lì lì [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa bãi cỏ phẳng lì hòn đá nhẵn lì đầm cho lì đất đã quá quen với một t&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lý hay lí trong tiếng Việt có thể là: Họ tên Lý (họ người) nhà Lý một triều đại của lịch sử Việt Nam Vật lý Viết tắt của Vật lý Lý (đơn vị đo lường), đơn vị đo chiều dài dùng tại Đông Á, tương đương 3 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Li hay ly có thể là: Đơn vị cũ đo độ dài bằng 1/10 phân, có giá trị khoảng 0,0425 cm Vật dụng dùng để đựng chất lỏng Tên gọi khác của con kỳ lân Một yếu tố trong bát quái [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Li (tiếng Thái: ลี้) là huyện (amphoe) cực nam của tỉnh Lamphun, miền bắc Thái Lan.
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Lý hay còn gọi là lí, lê, roi hoa vàng, doi hoa vàng, gioi hoa vàng, mận hoa vàng, bồ đào (danh pháp hai phần: Syzygium jambos), thuộc chi Trâm của họ Myrtaceae. Loài này được mô tả chính thức năm 193 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down


Cv. lỵ. | Kiết lị (nói tắt).
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   1 Thumbs down


cv. lỵ. d. Kiết lị (nói tắt).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lị": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái more...-Những từ có chứa "lị": . ô-tô [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   1 Thumbs down


cv. lỵ. d. Kiết lị (nói tắt).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

15

0 Thumbs up   1 Thumbs down


(Khẩu ngữ) kiết lị (nói tắt) ăn uống thiếu vệ sinh dễ sinh ra đi lị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tháu tháo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa