1 |
thángKhoảng thời gian khoảng chừng có chiều dài của một chu kỳ Mặt Trăng.
|
2 |
tháng(ttnn) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tháng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tháng": . thang tháng Tháng thăng thằng thằng thẳng thắng Thắng thặng more...-N [..]
|
3 |
thángd. 1. Khoảng thời gian bằng một phần mười hai của một năm theo dương lịch, hoặc theo âm lịch, có khi là một phần mười ba của một năm nhuận. 2. Thời gian ba mươi ngày, không nhất thiết bắt đầu từ ngày mồng một : Nghỉ ốm một tháng. 3. Thời kỳ phụ nữ có kinh nguyệt : Thấy tháng. 4. Thời kỳ phụ nữ có mang sắp đẻ : Đến tháng rồi. [..]
|
4 |
tháng(ttnn) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang
|
5 |
thángkhoảng thời gian bằng một phần mười hai năm dương lịch, thường gồm ba mươi hoặc ba mươi mốt ngày (tháng dương lịch) ba tháng hè ngày quốc khánh mồng 2 th&aacu [..]
|
6 |
thángTháng là một đơn vị đo thời gian, được sử dụng trong lịch, với độ dài xấp xỉ như chu kỳ tự nhiên có liên quan tới chuyển động của Mặt Trăng. Khái niệm truyền thống phát sinh với chu kỳ của các tuần tr [..]
|
7 |
thángTháng là một đơn vị đo thời gian, được sử dụng trong lịch, với độ dài xấp xỉ như chu kỳ tự nhiên có liên quan tới chuyển động của Mặt Trăng. Khái niệm truyền thống phát sinh với chu kỳ của các tuần tr [..]
|
8 |
thángTháng là một đơn vị đo thời gian, được sử dụng trong lịch, với độ dài xấp xỉ như chu kỳ tự nhiên có liên quan tới chuyển động của Mặt Trăng. Khái niệm truyền thống phát sinh với chu kỳ của các tuần tr [..]
|
<< tỷ | thành phố >> |