1 |
thái cựctrạng thái trời đất khi chưa phân chia, khi vũ trụ còn hỗn mang, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một đ [..]
|
2 |
thái cực Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. | Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác. | : ''Quan điểm [..]
|
3 |
thái cựcd. 1 Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. 2 Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác. Quan điểm đối [..]
|
4 |
thái cựcd. 1 Trạng thái trời đất khi chưa phân, nguyên khí còn hỗn độn, theo quan niệm triết học xưa của phương Đông. 2 Điểm cùng cực, trong quan hệ đối lập tuyệt đối với một điểm cùng cực khác. Quan điểm đối lập nhau như hai thái cực. Từ thái cực này chuyển sang thái cực kia. [..]
|
5 |
thái cựcThái cực (太極) là một thuật ngữ triết học Trung Hoa miêu tả tính toàn thể không hề phân chia của trạng thái hoàn toàn sơ khai hoặc để nói về tiềm năng vô tận, trái ngược với Vô cực (無極)- nghĩa là không [..]
|
<< lít | lòng >> |