Ý nghĩa của từ lọng là gì:
lọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 46 ý nghĩa của từ lọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lọng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Vùng biển gần bờ. | : ''Nghề '''lộng'''.'' | : ''Nghề đánh cá gần bờ biển.'' | Hứng gió thổi mạnh. | : ''Nhà '''lộng''' gió.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Dài. | : '''''Long''' de 100 mètres'' — dài 100 mét | Dài dòng. | : ''L’ écrivain qui évite d’ être '''long''''' — nhà văn tránh dài dòng | Xa. | : ''Avoir la vue '''longue''''' — nhìn xa | Lâu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát). | : '''''Lòng''' lợn.'' | : ''Cỗ '''lòng'''.'' | : ''Xào '''lòng''' gà.'' | . Bụng con người. | : ''Ấm cật no '''lò [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm. | : ''Phên đan '''lóng''' mốt.'' | : ''Cót đan '''lóng''' đôi.'' | Gióng, đốt. | : '''''Lóng''' mía.'' | : ''Tre dài '''lóng'''.'' | : '''''Lóng''' tay.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể. | : '''''Lông''' chân.'' | : '''''Lông''' nhím.'' | : ''Đủ '''lông''' đủ cánh.'' | Bộ phận hình lông trên bề [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. | : ''Nước là một chất '''lỏng'''.'' | . Loãng. | : ''Cháo '''lỏng'''.'' | Ở trạng thái không được siế [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Lối đi của hươu nai trong rừng. | : ''Đón '''lõng''' đặt bẫy bắt hươu.'' | Thuyền của bọn làng chơi (cũ). | : ''Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống '''lõng'''. ()'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. 1 Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát). Lòng lợn. Cỗ lòng. Xào lòng gà. 2 (kết hợp hạn chế). Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng (vừa mới si [..]
Nguồn: vdict.com

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót đan lóng đôi.2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương.3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm.4 đgt. Gạn lấy nước tro [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. 1 Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể. Lông chân. Lông nhím. Đủ lông đủ cánh*. 2 Bộ phận hình lông trên bề mặt một số vật. Lá mơ có lông. Vải sổ [..]
Nguồn: vdict.com

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lọng". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


t. 1 (Vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. Nước là một chất lỏng. 2 (ph.). Loãng. Cháo lỏng. 3 Ở trạng thái không được siết chặt với [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió.d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lộng": . lang lang l [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lõng". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


t. Rời ra : Răng long.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "long". Những từ phát âm/đánh vần giống như "long": . lang lang làng lảng Lãng láng lạng lăng lẳng lẵng more...-Những từ có chứa "long": [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. 1 Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể. Lông chân. Lông nhím. Đủ lông đủ cánh*. 2 Bộ phận hình lông trên bề mặt một số vật. Lá mơ có lông. Vải sổ lông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


t. Rời ra : Răng long.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. 1 Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát). Lòng lợn. Cỗ lòng. Xào lòng gà. 2 (kết hợp hạn chế). Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng (vừa mới sinh). 3 Bụng của con người, coi là biểu tượng của mặt tâm lí, tình cảm, ý chí, tinh thần. Đau lòng*. Bận lòng*. Cùng một lòng. Ăn ở hai lòng. Bền lòng* [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


t. 1 (Vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. Nước là một chất lỏng. 2 (ph.). Loãng. Cháo lỏng. 3 Ở trạng thái không được siết chặt với nhau khiến cho dễ rời, dễ tháo gỡ; trái với chặt. Chiếc xe đạp lỏng ốc. Dây buộc lỏng. Nới lỏng tay. 4 (dùng phụ sau đg.). Không chặt chẽ, không nghiê [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu. d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót đan lóng đôi. 2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương. 3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm. 4 đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối gạn đục lóng trong (tng.). 5 tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


d. Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


t. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió. d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


[lɔη]|tính từ|phó từ|nội động từ|Tất cảtính từ dài (không gian, thời gian); xa, lâua long journey một cuộc hành trình dàito live a long life sống lâu kéo dàia one-month long leave thời gian nghỉ phép [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


[long]|tính từlooserăng long loose toothTừ điển Việt - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


vùng biển gần bờ; phân biệt với khơi đánh cá lộng ra khơi vào lộng Tính từ (gió thổi) mạnh ở nơi trống trải gió lộng gió bấc thổi lộng từn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


(vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa chất lỏng thuỷ ngân là kim l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng cho vua quan thời trước hoặc trong các đám rước thánh thần "Làm nên quan [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


bộ phận thường có hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể lông chân lông cừu đủ lông đủ cánh b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


(Phương ngữ) gióng lóng tre Động từ (Phương ngữ) gạn riêng ra phần nước trong lóng nước lóng bột
Nguồn: tratu.soha.vn

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát) cỗ lòng lợn (Khẩu ngữ) ruột lợn, dùng làm thức ăn lòng gi&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Con Rồng Động từ rời ra, bong ra, không còn gắn chặt với nhau như trước nữa cau long hạt răng long "Ai làm cái quạt long nhài, Cầu ô long nhịp, cửa c&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


lối đi quen của thú rừng lần theo lõng để bắt thú dồn cho thú chạy đúng lõng (Khẩu ngữ) lối đi lại quen thuộc đón lõng đường bay của địch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


dài
Nguồn: speakenglish.co.uk

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


chatta (trung)
Nguồn: phathoc.net

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


roma (trung), loma (trung)
Nguồn: phathoc.net

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Nàga (S). Dragon, dragon-like, imperial. (Nàga: snake, serpent, elephant.)
Nguồn: buddhismtoday.com

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Lông là những sợi cấu tạo từ chất sừng, được mọc ở trên da của loài động vật có vú.
Nguồn: vi.wikipedia.org

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Long là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 龍, Bính âm: Long) và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 룡, Romaja quốc ngữ: Ryong; miền Nam: Hangul: 용, Romaja quốc ngữ; Yong). Trong d [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Long có thể là: Tên Hán Việt của rồng, một loại sinh vật tưởng tượng tượng trong văn hóa Phương Đông và Phương Tây, từ này cũng là từ ghép để chỉ về các loài bò sát khổng lồ từng tồn tại trên trái đất [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Các địa danh sau đây có cùng tên Long: Huyện Long thuộc tỉnh Phrae, Thái Lan; Huyện Long thuộc tỉnh Luangnamtha, Lào;
Nguồn: vi.wikipedia.org

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Long có thể là: Tên Hán Việt của rồng, một loại sinh vật tưởng tượng tượng trong văn hóa Phương Đông và Phương Tây, từ này cũng là từ ghép để chỉ về các loài bò sát khổng lồ từng tồn tại trên trái đất [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Long (tên đầy đủ: Shin Long (Jin Long -Jin Ron?), chữ Hán: 進龍, tiếng Việt: Thần Long) là một nhân vật trong loạt trò chơi điện tử mang tên: Đấu trường đẫm máu (Bloody Roar). Trong loạt trò chơi này, L [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Dù có thể chỉ: Dù nhảy Dù lượn Dù che: Phương ngữ miền Nam Việt Nam chỉ một dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xoè ra, xem Ô (dù) Một binh chủng quân đội, xem Binh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọng


Nội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng và ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương. Bộ phận nội tạng được định nghĩa là ruột và cơ quan nội tạng c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lịm lọt lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa