1 |
lọng Vùng biển gần bờ. | : ''Nghề '''lộng'''.'' | : ''Nghề đánh cá gần bờ biển.'' | Hứng gió thổi mạnh. | : ''Nhà '''lộng''' gió.''
|
2 |
lọng Dài. | : '''''Long''' de 100 mètres'' — dài 100 mét | Dài dòng. | : ''L’ écrivain qui évite d’ être '''long''''' — nhà văn tránh dài dòng | Xa. | : ''Avoir la vue '''longue''''' — nhìn xa | Lâu [..]
|
3 |
lọng Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.
|
4 |
lọng Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát). | : '''''Lòng''' lợn.'' | : ''Cỗ '''lòng'''.'' | : ''Xào '''lòng''' gà.'' | . Bụng con người. | : ''Ấm cật no '''lò [..]
|
5 |
lọng Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm. | : ''Phên đan '''lóng''' mốt.'' | : ''Cót đan '''lóng''' đôi.'' | Gióng, đốt. | : '''''Lóng''' mía.'' | : ''Tre dài '''lóng'''.'' | : '''''Lóng''' tay.'' | [..]
|
6 |
lọng Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể. | : '''''Lông''' chân.'' | : '''''Lông''' nhím.'' | : ''Đủ '''lông''' đủ cánh.'' | Bộ phận hình lông trên bề [..]
|
7 |
lọng Ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. | : ''Nước là một chất '''lỏng'''.'' | . Loãng. | : ''Cháo '''lỏng'''.'' | Ở trạng thái không được siế [..]
|
8 |
lọng Lối đi của hươu nai trong rừng. | : ''Đón '''lõng''' đặt bẫy bắt hươu.'' | Thuyền của bọn làng chơi (cũ). | : ''Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống '''lõng'''. ()'' [..]
|
9 |
lọngd. 1 Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát). Lòng lợn. Cỗ lòng. Xào lòng gà. 2 (kết hợp hạn chế). Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng (vừa mới si [..]
|
10 |
lọng1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót đan lóng đôi.2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương.3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm.4 đgt. Gạn lấy nước tro [..]
|
11 |
lọngd. 1 Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể. Lông chân. Lông nhím. Đủ lông đủ cánh*. 2 Bộ phận hình lông trên bề mặt một số vật. Lá mơ có lông. Vải sổ [..]
|
12 |
lọngd. Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lọng". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
13 |
lọngt. 1 (Vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. Nước là một chất lỏng. 2 (ph.). Loãng. Cháo lỏng. 3 Ở trạng thái không được siết chặt với [..]
|
14 |
lọngt. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió.d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lộng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lộng": . lang lang l [..]
|
15 |
lọngd. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu.d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lõng". Nhữn [..]
|
16 |
lọngt. Rời ra : Răng long.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "long". Những từ phát âm/đánh vần giống như "long": . lang lang làng lảng Lãng láng lạng lăng lẳng lẵng more...-Những từ có chứa "long": [..]
|
17 |
lọngd. 1 Bộ phận thường hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể. Lông chân. Lông nhím. Đủ lông đủ cánh*. 2 Bộ phận hình lông trên bề mặt một số vật. Lá mơ có lông. Vải sổ lông.
|
18 |
lọngt. Rời ra : Răng long.
|
19 |
lọngd. 1 Những bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát). Lòng lợn. Cỗ lòng. Xào lòng gà. 2 (kết hợp hạn chế). Bụng con người. Ấm cật no lòng. Trẻ mới lọt lòng (vừa mới sinh). 3 Bụng của con người, coi là biểu tượng của mặt tâm lí, tình cảm, ý chí, tinh thần. Đau lòng*. Bận lòng*. Cùng một lòng. Ăn ở hai lòng. Bền lòng* [..]
|
20 |
lọngt. 1 (Vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa. Nước là một chất lỏng. 2 (ph.). Loãng. Cháo lỏng. 3 Ở trạng thái không được siết chặt với nhau khiến cho dễ rời, dễ tháo gỡ; trái với chặt. Chiếc xe đạp lỏng ốc. Dây buộc lỏng. Nới lỏng tay. 4 (dùng phụ sau đg.). Không chặt chẽ, không nghiê [..]
|
21 |
lọngd. Lối đi của hươu nai trong rừng: Đón lõng đặt bẫy bắt hươu. d. Thuyền của bọn làng chơi (cũ): Hay hát, hay chơi, hay nghề xuống lõng ( Trần Tế Xương).
|
22 |
lọng1 dt. Quy ước trong đan lát từng loại sản phẩm: Phên đan lóng mốt cót đan lóng đôi. 2 dt. Gióng, đốt: lóng mía tre dài lóng lóng tay lóng xương. 3 dt., đphg Dạo: lóng rày bận lắm. 4 đgt. Gạn lấy nước trong: lóng nước muối gạn đục lóng trong (tng.). 5 tt. Ngóng, lắng: nghe lóng thiên hạ đồn đại. [..]
|
23 |
lọngd. Vật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng trong nghi lễ đón rước vua quan hoặc thánh thần thời trước.
|
24 |
lọngt. Hứng gió thổi mạnh: Nhà lộng gió. d. Vùng biển gần bờ. Nghề lộng. Nghề đánh cá gần bờ biển.
|
25 |
lọng[lɔη]|tính từ|phó từ|nội động từ|Tất cảtính từ dài (không gian, thời gian); xa, lâua long journey một cuộc hành trình dàito live a long life sống lâu kéo dàia one-month long leave thời gian nghỉ phép [..]
|
26 |
lọng[long]|tính từlooserăng long loose toothTừ điển Việt - Việt
|
27 |
lọngvùng biển gần bờ; phân biệt với khơi đánh cá lộng ra khơi vào lộng Tính từ (gió thổi) mạnh ở nơi trống trải gió lộng gió bấc thổi lộng từn [..]
|
28 |
lọng(vật chất) ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa chất lỏng thuỷ ngân là kim l [..]
|
29 |
lọngvật dùng để che, gần giống cái dù nhưng lớn hơn, thường dùng cho vua quan thời trước hoặc trong các đám rước thánh thần "Làm nên quan [..]
|
30 |
lọngbộ phận thường có hình sợi, mọc ở ngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể lông chân lông cừu đủ lông đủ cánh b [..]
|
31 |
lọng(Phương ngữ) gióng lóng tre Động từ (Phương ngữ) gạn riêng ra phần nước trong lóng nước lóng bột
|
32 |
lọngnhững bộ phận trong bụng của con vật giết thịt, dùng làm thức ăn (nói tổng quát) cỗ lòng lợn (Khẩu ngữ) ruột lợn, dùng làm thức ăn lòng gi&agrav [..]
|
33 |
lọngCon Rồng Động từ rời ra, bong ra, không còn gắn chặt với nhau như trước nữa cau long hạt răng long "Ai làm cái quạt long nhài, Cầu ô long nhịp, cửa c&agrav [..]
|
34 |
lọnglối đi quen của thú rừng lần theo lõng để bắt thú dồn cho thú chạy đúng lõng (Khẩu ngữ) lối đi lại quen thuộc đón lõng đường bay của địch [..]
|
35 |
lọngdài
|
36 |
lọngchatta (trung)
|
37 |
lọngroma (trung), loma (trung)
|
38 |
lọngNàga (S). Dragon, dragon-like, imperial. (Nàga: snake, serpent, elephant.)
|
39 |
lọngLông là những sợi cấu tạo từ chất sừng, được mọc ở trên da của loài động vật có vú.
|
40 |
lọngLong là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (chữ Hán: 龍, Bính âm: Long) và Triều Tiên (miền Bắc: Hangul: 룡, Romaja quốc ngữ: Ryong; miền Nam: Hangul: 용, Romaja quốc ngữ; Yong). Trong d [..]
|
41 |
lọngLong có thể là:
Tên Hán Việt của rồng, một loại sinh vật tưởng tượng tượng trong văn hóa Phương Đông và Phương Tây, từ này cũng là từ ghép để chỉ về các loài bò sát khổng lồ từng tồn tại trên trái đất [..]
|
42 |
lọngCác địa danh sau đây có cùng tên Long:
Huyện Long thuộc tỉnh Phrae, Thái Lan;
Huyện Long thuộc tỉnh Luangnamtha, Lào;
|
43 |
lọngLong có thể là:
Tên Hán Việt của rồng, một loại sinh vật tưởng tượng tượng trong văn hóa Phương Đông và Phương Tây, từ này cũng là từ ghép để chỉ về các loài bò sát khổng lồ từng tồn tại trên trái đất [..]
|
44 |
lọngLong (tên đầy đủ: Shin Long (Jin Long -Jin Ron?), chữ Hán: 進龍, tiếng Việt: Thần Long) là một nhân vật trong loạt trò chơi điện tử mang tên: Đấu trường đẫm máu (Bloody Roar). Trong loạt trò chơi này, L [..]
|
45 |
lọngDù có thể chỉ:
Dù nhảy
Dù lượn
Dù che: Phương ngữ miền Nam Việt Nam chỉ một dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xoè ra, xem Ô (dù)
Một binh chủng quân đội, xem Binh [..]
|
46 |
lọngNội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng và ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương. Bộ phận nội tạng được định nghĩa là ruột và cơ quan nội tạng c [..]
|
<< lịm | lọt lòng >> |