Ý nghĩa của từ tự thừa là gì:
tự thừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tự thừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự thừa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự thừa


Nói một số nhân lên với chính nó. | : ''A '''tự thừa'''.'' | Nhân một số với chính nó nhiều lần. | : '''''Tự thừa''' số a ba lần.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự thừa


(toán) 1. t. Nói một số nhân lên với chính nó: a tự thừa. 2. đg. Nhân một số với chính nó nhiều lần: Tự thừa số a ba lần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự thừa". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự thừa


(toán) 1. t. Nói một số nhân lên với chính nó: a tự thừa. 2. đg. Nhân một số với chính nó nhiều lần: Tự thừa số a ba lần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< giả thiết phản lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa