Ý nghĩa của từ tụng đình là gì:
tụng đình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tụng đình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tụng đình mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

tụng đình


Chỗ xử kiện (cũ): Vô phúc đáo tụng đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

tụng đình


Chỗ xử kiện. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Vô phúc đáo '''tụng đình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tụng đình


Sân kiện, nơi xử kiện. ở đây dùng với nghĩa việc chỉ kiện cáo
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   6 Thumbs down

tụng đình


Sân kiện, nơi xử kiện. ở đây dùng với nghĩa việc chỉ kiện cáo. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tụng đình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tụng đình": . tàng hình thẳng cánh thắng cảnh t [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tụng đình


Chỗ xử kiện (cũ): Vô phúc đáo tụng đình.
chien - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2014





<< chiêng chiến thắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa