1 |
tòi Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị. | Chết (thtục). | : ''Mấy thằng lưu manh '''tỏi''' cả rồi.''
|
2 |
tòi Đưa ra một cách bất đắc dĩ. | : ''Nói mãi hắn mới '''tòi''' được ít tiền.''
|
3 |
tòi | : ''Mặc '''tơi''' ra đồng.'' | Rời ra, không dính vào nhau. | : ''Đánh cơm cho '''tơi'''.''
|
4 |
tòi Lúc mặt trời đã lặn. | : ''Chưa đến '''tối''' đã chực đi ngủ.'' | Một khoảng thời gian sau khi Mặt Trời lặn đến đêm. | : ''Bây giờ là tám giờ '''tối'''.'' | Thiếu hay không có ánh sáng. | : ''Ph [..]
|
5 |
tòi Điều làm trái với pháp luật. | : '''''Tội''' tham ô.'' | Lỗi lầm. | : ''Có '''tội''' với bạn.'' | Điều trái với lời răn của tôn giáo. | : ''Xưng '''tội'''.'' | Đáng thương. | : ''Sắp đi thi mà ốm, [..]
|
6 |
tòi Guồng quay để kéo một vật nặng bằng dây.
|
7 |
tòi Từ cá nhân tự xưng với người khác với sắc thái bình thường, trung tính. | : ''Theo ý kiến của '''tôi'''.'' | : '''''Tôi''' không biết.'' | Ja (nguyên cách). | : '''''Ja''' idem.'' — tôi đi | Mňa, m [..]
|
8 |
tòi Sắp đến. | : ''Tuần '''tới'''.'' | : ''Tôi sẽ xuống tàu ở ga '''tới'''.'' | Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi. | : ''Tàu '''tới''' ga lúc tám giờ.'' | Một giới hạn trong thờ [..]
|
9 |
tòiđg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tòi": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái Th [..]
|
10 |
tòi1 dt. 1. Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua: phận làm tôi quan hệ vua, tôi Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Truyện Kiều). 2. cũ Đầy tớ cho chủ trong xã hội cũ: làm tôi cho nhà giàu.2 đgt [..]
|
11 |
tòid. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị.t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỏi". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
12 |
tòid. Guồng quay để kéo một vật nặng bằng dây.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tời": . Tà-ôi tai tài tải tãi tái tại thai thải thái more... [..]
|
13 |
tòiI. d. Lúc mặt trời đã lặn : Chưa đến tối đã chực đi ngủ. II.t 1. Thiếu hay không có ánh sáng : Phòng này tối. Tối lửa tắt đèn. Đêm hôm, lúc có thể xảy ra việc bất ngờ và đáng tiếc. Tối nhọ mặt người. [..]
|
14 |
tòiI.đg. 1. Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi : Tàu tới ga lúc tám giờ. II. g. Giới từ biểu thị : 1. Một giới hạn trong thời gian hay trong không gian : Ô-tô chạy tới bến mới đổ k [..]
|
15 |
tòid. 1. Điều làm trái với pháp luật : Tội tham ô. 2. Lỗi lầm : Có tội với bạn. 3. Điều trái với lời răn của tôn giáo : Xưng tội.t. Đáng thương : Sắp đi thi mà ốm, tội quá !. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
16 |
tòiđg. 1 (Gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh toi gà. Thịt lợn toi. 2 (thgt.). Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa. 3 (thgt.). Mất một cách uổng phí. Công toi*. To [..]
|
17 |
tòid. Nh. áo tơi: Mặc tơi ra đồng.t. Rời ra, không dính vào nhau: Đánh cơm cho tơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơi": . tai tài tải tãi tái tại th [..]
|
18 |
tòi1 dt. 1. Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua: phận làm tôi quan hệ vua, tôi Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Truyện Kiều). 2. cũ Đầy tớ cho chủ trong xã hội cũ: làm tôi cho nhà giàu. 2 đgt. 1. Nung thép đến nhiệt độ nhất định rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền: tôi dao thép đã tôi. 2. Cho vôi sống vào nước để cho hoà tan [..]
|
19 |
tòiđg. 1 (Gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh toi gà. Thịt lợn toi. 2 (thgt.). Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa. 3 (thgt.). Mất một cách uổng phí. Công toi*. Toi tiền. Mất toi*.
|
20 |
tòiđg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền.
|
21 |
tòid. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng làm gia vị. t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.
|
22 |
tòiI. d. Lúc mặt trời đã lặn : Chưa đến tối đã chực đi ngủ. II.t 1. Thiếu hay không có ánh sáng : Phòng này tối. Tối lửa tắt đèn. Đêm hôm, lúc có thể xảy ra việc bất ngờ và đáng tiếc. Tối nhọ mặt người. Bắt đầu tối, không nhìn rõ mặt nữa. Tối như bưng. Tối đen, không nhìn thấy gì nữa như thể bị bưng mắt. Tối như hũ nút. Hoàn toàn thiếu ánh sáng : Nhà [..]
|
23 |
tòid. 1. Điều làm trái với pháp luật : Tội tham ô. 2. Lỗi lầm : Có tội với bạn. 3. Điều trái với lời răn của tôn giáo : Xưng tội. t. Đáng thương : Sắp đi thi mà ốm, tội quá !
|
24 |
tòid. Nh. áo tơi: Mặc tơi ra đồng. t. Rời ra, không dính vào nhau: Đánh cơm cho tơi.
|
25 |
tòid. Guồng quay để kéo một vật nặng bằng dây.
|
26 |
tòiI.đg. 1. Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi : Tàu tới ga lúc tám giờ. II. g. Giới từ biểu thị : 1. Một giới hạn trong thời gian hay trong không gian : Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách. 2. Một điểm xác định dùng làm mốc trong thời gian hay trong không gian : Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn; Đi tới ngã tư kia thì lại hỏi [..]
|
27 |
tòi(Khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt) "Ra về anh nón em tơi, Lẽ nào hai đứa đi trời cả hai." (Cdao) Tính từ ở trạng thái rời ra thành những hạt hoặc sợ [..]
|
28 |
tòi(Khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc áo rách tòi cả bông ra ngoài từ dưới nước tòi đầu lên Đồng nghĩa: lòi, th&ogra [..]
|
29 |
tòi(Từ cũ) người đi ở hầu hạ cho chủ trong xã hội cũ làm tôi cho một nhà giàu quan, phục vụ cho vua, trong quan hệ với vua người tôi trung quan hệ vua - tôi [..]
|
30 |
tòi(gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh cả đàn gà toi sạch (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh) toi đời làm ăn như thế [..]
|
31 |
tòicây thân cỏ, củ có nhiều nhánh, vị cay, mùi hăng, dùng làm gia vị và làm thuốc.
|
32 |
tòikhông có hoặc có ít ánh sáng chiếu toả ra trong không gian, khiến cho không hoặc khó nhìn thấy sự vật xung quanh trời tối dần v&agrav [..]
|
33 |
tòihành vi phạm pháp, đáng bị xử phạt phạm tội tham ô lập công chuộc tội hành vi phạm vào những điều răn cấm của đạo đức, tôn giáo, v.v. đi xưn [..]
|
34 |
tòiđến một nơi nào đó mời bạn tới nhà tới ngã ba thì quẹo phải câu chuyện đã tới tai giám đốc đến khoảng thời gian cụ thể nào đó chờ t [..]
|
35 |
tòithiết bị có trục quay, trên trục có cuốn dây, dùng để kéo vật nặng cỗ máy được nâng lên bằng tời
|
36 |
tòiMost, very, superlative.
|
37 |
tòiThat which is blameworthy and brings about bad karma; entangled in the net of wrong doing; sin, crime; misdemeanour, offence. Có tội với cha mẹ, to fail in one's duty to one's parents. Có tội với trời, to sin against heaven. Làm thiện được phúc, làm ác phải tội, good deeds are rewarded and evil deeds punished.
|
38 |
tòiTôi là quá trình nhiệt luyện gồm nung nóng hợp kim lên tới nhiệt độ có trạng thái pha nhất định, giữ nhiệt rồi làm nguội đủ nhanh để quá trình khuếch tán không kịp xảy ra, kết quả của tôi nhận được mộ [..]
|
39 |
tòiTôi trong tiếng Việt có thể là
Đầy tớ (nghĩa cũ)
Đại từ danh xưng ngôi thứ nhất
Tôi (nhiệt luyện): kỹ thuật nhiệt luyện
Xem thêm: Thép đã tôi thế đấy
Tôi vôi: cho vôi sống vào nước để hòa tan ra [..]
|
40 |
tòiTỏi (danh pháp hai phần: Allium sativum) là một loài thực vật thuộc họ Hành, nghĩa là có họ hàng với hành tây, hành ta, hành tím, tỏi tây, v.v... và cũng được con người sử dụng làm gia vị, thuốc, rau [..]
|
41 |
tòitỉ đồng
|
42 |
tòiTỷ đồng, dùng để nói về giá trị giao dịch của cổ phiếu hay toàn thị trường tính theo đơn vị là tỷ đồng.
|
43 |
tòi Chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. | : ''Bệnh '''toi''' gà.'' | : ''Thịt lợn '''toi'''.'' | . Chết (hàm ý coi khinh). | : ''Lại '''toi''' một thằng nữa.'' | . Mất một cách uổng phí. | : [..]
|
<< tòa | tóm lại >> |