diendan.tintuyensinh.com.vn
|
1 |
lineDùng để chỉ mức tăng giảm giá của chứng khoán, thường là 100 đồng.
|
2 |
quảng cáoNew Member
|
3 |
bfinance28 03 2013 - #1 Từ lóng trên thị trường chứng khoán Việt Nam (Lượt xem: 391) Giống như các “chợ” khác, thị trường chứng khoán cũng có những “thuật ngữ” riêng biệt. Chúng tôi ghi lại sau đây như là những điểm thú vị trong quá trình đầu tư trên thị trường.
|
4 |
bò tùng xẻoTừ dùng để chỉ tình trạng thị trường giảm giá nhưng không xuống mạnh mà mỗi ngày xuống một ít làm tài khoản nhà đầu tư thua lỗ từ từ, mất vốn lúc nào không biết.
|
5 |
cá cơmÁm chỉ nhà đầu tư nhỏ lẻ, tiềm lực vốn ít và thường thua thiệt trước các nhà đầu tư “cá mập”.
|
6 |
cá mập/tay to/bb/mmÁm chỉ nhà đầu tư có vốn lớn, nhà đầu tư tổ chức có ảnh hưởng đến giao dịch trên thị trường.
|
7 |
chấmSố lần mà thị giá chứng khoán lớn hơn so với mệnh giá.
|
8 |
cover hàngDùng để chỉ hoạt động mua lại cùng cổ phiếu sau khi đã bán ra trước đó để cắt lỗ; hoặc mua cổ phiếu đã bán khống trước đó để trả lại.
|
9 |
đánh lên/đánh xuốngTừ dùng để ám chỉ có người ảnh hưởng đến thị trường đang muốn chỉ số thị trường/giá chứng khoán tăng hay giảm theo chủ đích để được hưởng lợi.
|
10 |
đảo hàngLà hoạt động mua bán chứng khoán để tái cơ cấu lại danh mục đầu tư.
|