1 |
tống cổ | Khng. Đuổi đi bằng hành động thô bạo, dứt khoát. | : '''''Tống cổ''' ra khỏi nhà.''
|
2 |
tống cổđgt., khng. Đuổi đi bằng hành động thô bạo, dứt khoát: tống cổ ra khỏi nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tống cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tống cổ": . tang chế thằng cha thôn [..]
|
3 |
tống cổđgt., khng. Đuổi đi bằng hành động thô bạo, dứt khoát: tống cổ ra khỏi nhà.
|
4 |
tống cổ(Khẩu ngữ) đuổi đi hoặc bắt phải đi bằng hành động mạnh mẽ, dứt khoát tống cổ ra khỏi nhà
|
<< giun | tếch >> |