1 |
giun Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực. | Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung. | Giun đất, nói tắt. | : '' [..]
|
2 |
giun1 (F. joule) dt. Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực.2 dt. 1. Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung. 2. Giun [..]
|
3 |
giun1 (F. joule) dt. Đơn vị đo công, đo năng lượng bằng công được tạo nên khi một lực một niu tơn dời điểm đặt một mét theo hướng của lực. 2 dt. 1. Các loại giun tròn, giun đốt, giun dẹp nói chung. 2. Giun đất, nói tắt: đào giun làm mồi câu cá con giun xéo lắm cũng quằn (tng.). 3. Các loại giun sống kí sinh trong cơ thể người hoặc động vật nói chung: t [..]
|
4 |
giunđộng vật không xương sống, thân dẹp hoặc tròn, thường có phân đốt.. giun đất (nói tắt) con giun xéo lắm cũng quằn (tng) tên gọi chung các loạ [..]
|
5 |
giunGiun là khái niệm dùng để chỉ các động vật không xương sống có cơ thẻ điển hình là thân hình trụ dài và không có chân. Các ngành giun bao gồm:
Giun còn có thể chỉ các loài giun biển, cũng như các loà [..]
|
<< ghiền | tống cổ >> |