1 |
tặng thưởng Tặng để khen ngợi về thành tích, công lao của cá nhân hay tập thể. | : ''Được nhà nước '''tặng thưởng''' huân chương lao động.'' | : '''''Tặng thưởng''' giấy khen cho các em học sinh giỏi.'' [..]
|
2 |
tặng thưởngđgt. Tặng để khen ngợi về thành tích, công lao của cá nhân hay tập thể: được nhà nước tặng thưởng huân chương lao động tặng thưởng giấy khen cho các em học sinh giỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
3 |
tặng thưởngđgt. Tặng để khen ngợi về thành tích, công lao của cá nhân hay tập thể: được nhà nước tặng thưởng huân chương lao động tặng thưởng giấy khen cho các em học sinh giỏi.
|
4 |
tặng thưởngtặng để khen thưởng tặng thưởng huân chương Đồng nghĩa: ban tặng
|
<< tằng tịu | tẹt >> |