Ý nghĩa của từ tằng tịu là gì:
tằng tịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tằng tịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tằng tịu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tịu


Có quan hệ nam nữ không chính đáng. | : '''''Tằng tịu''' với vợ người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tịu


đgt. Có quan hệ nam nữ không chính đáng: tằng tịu với vợ người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tằng tịu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tằng tịu": . tằng tịu Thông Thụ thông thư [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tịu


đgt. Có quan hệ nam nữ không chính đáng: tằng tịu với vợ người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tằng tịu


(Khẩu ngữ) có quan hệ nam nữ một cách lén lút, không chính đáng.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tằn tiện tặng thưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa