Ý nghĩa của từ tấn công là gì:
tấn công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tấn công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tấn công mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tấn công


đg. 1 . Đánh trước vào quân địch. 2. Tác động trước để dồn đối phương vào thế ít nhiều bị động : Tấn công ngoại giao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấn công". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tấn công


. Đánh trước vào quân địch. | Tác động trước để dồn đối phương vào thế ít nhiều bị động. | : '''''Tấn công''' ngoại giao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tấn công


đg. 1 . Đánh trước vào quân địch. 2. Tác động trước để dồn đối phương vào thế ít nhiều bị động : Tấn công ngoại giao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

tấn công


tiến đánh một cách dữ dội, mãnh mẽ và thường trên diện rộng tấn công vào căn cứ địch tấn công vào nghèo nàn và bệnh tật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tất nhiên gánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa