Ý nghĩa của từ tạo là gì:
tạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tạo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạo


Chức đứng đầu và cai quản một bản ở vùng dân tộc Thái, trước Cách mạng tháng Tám. | Làm ra. | : ''Con người '''tạo''' ra mọi thứ của cải vật chất.'' | Dt., x. Con tạo. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạo


1 dt. Chức đứng đầu và cai quản một bản ở vùng dân tộc Thái, trước Cách mạng tháng Tám.2 I. đgt. Làm ra: Con người tạo ra mọi thứ của cải vật chất. II. dt., x. Con tạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạo


1 dt. Chức đứng đầu và cai quản một bản ở vùng dân tộc Thái, trước Cách mạng tháng Tám. 2 I. đgt. Làm ra: Con người tạo ra mọi thứ của cải vật chất. II. dt., x. Con tạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạo


làm ra, từ chỗ không có trở thành có và tồn tại tạo điều kiện tạo ra giống lúa mới tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gôm gượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa