1 |
gượng Thiếu tự nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó. | : ''Lời văn '''gượng''' quá.'' | Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện. | : ''Đã đau còn '''gượng''' [..]
|
2 |
gượngI. đgt. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện: đã đau còn gượng đứng dậy cười gượng. II. tt. Thiếu tự nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó: lời văn gượn [..]
|
3 |
gượngI. đgt. Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện: đã đau còn gượng đứng dậy cười gượng. II. tt. Thiếu tự nhiên vì cố làm cho có tính chất nào đó: lời văn gượng quá.
|
4 |
gượnggắng chịu đựng để làm việc gì khi thật ra không còn đủ sức gượng dậy chân đau nhưng vẫn gượng đi Tính từ cố làm cho ra vẻ tự nhiên, bình thư [..]
|
<< tạo | gạc >> |