Ý nghĩa của từ tại chức là gì:
tại chức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tại chức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tại chức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tại chức


Hiện đang giữ chức vụ gì. | : ''Khi '''tại chức''' thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ.'' | Không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập. | : ''Tốt nghi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tại chức


tt. 1. Hiện đang giữ chức vụ gì: Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ. 2. (Hình thức học tập) không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập: tốt [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tại chức


tt. 1. Hiện đang giữ chức vụ gì: Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ. 2. (Hình thức học tập) không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập: tốt nghiệp đại học hệ tại chức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tại chức


(Ít dùng) còn đang làm việc, đang giữ chức vụ cán bộ tại chức Đồng nghĩa: đương chức, đương nhiệm (hình thức học) không tập trung, mà vừa cô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gạc gạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa