1 |
tại chức Hiện đang giữ chức vụ gì. | : ''Khi '''tại chức''' thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ.'' | Không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập. | : ''Tốt nghi [..]
|
2 |
tại chứctt. 1. Hiện đang giữ chức vụ gì: Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ. 2. (Hình thức học tập) không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập: tốt [..]
|
3 |
tại chứctt. 1. Hiện đang giữ chức vụ gì: Khi tại chức thì kẻ đón người đưa, chẳng bù cho bây giờ. 2. (Hình thức học tập) không phải tập trung theo lớp học mà vừa công tác bình thường vừa tham gia học tập: tốt nghiệp đại học hệ tại chức.
|
4 |
tại chức(Ít dùng) còn đang làm việc, đang giữ chức vụ cán bộ tại chức Đồng nghĩa: đương chức, đương nhiệm (hình thức học) không tập trung, mà vừa cô [..]
|
<< gạc | gạo >> |