1 |
gạo Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông. | : ''Thần cây đa, ma cây '''gạo''', cú cáo cây đề. (tục ngữ)'' | : ''Một cây '''gạo''' khổng lồ vươn rộng nhữn [..]
|
2 |
gạo1 dt (thực) Loài cây lớn, cùng họ với cây gòn, thân và cành có gai, hoa to và đỏ, quả có sợi bông: Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề (tng); Một cây gạo khổng lồ vươn rộng những cành lá lơ thơ (Ng-hồng); Nhặt bông gạo về nhồi gối; Hoa gạo đã nở đỏ trên các bờ sông (NgHTưởng). 2 dt Nhân của hạt thóc đã xay để tách trấu ra: Có gạo nạo ra cơm (tng [..]
|
3 |
gạocây gỗ to, thân, cành có gai, lá kép hình chân vịt, hoa to, màu đỏ, quả có sợi bông. Danh từ nhân của hạt thóc, đ& [..]
|
4 |
gạoLà phần còn lại của hạt thóc thuộc các giống lúa (Oryza sativa.L) sau khi đã tách bỏ hết vỏ trấu, tách một phần hay toàn bộ cám và phôi
|
5 |
gạoBombax malabaricum D.C
|
6 |
gạoodana (nam), taṇḍula (trung), sāli (nam)
|
7 |
gạoHết hiệu lực Là phần còn lại của hạt thóc thuộc các giống lúa (Oryza sativa.L) sau khi đã tách bỏ hết vỏ trấu, tách một phần hay toàn bộ cám và phôi 42/2010/TT-BTC [..]
|
8 |
gạoGạo là một sản phẩm lương thực thu từ cây lúa. Hạt gạo thường có màu trắng, nâu hoặc đỏ thẫm, chứa nhiều dinh dưỡng. Hạt gạo chính là nhân của thóc sau khi xay để tách bỏ vỏ trấu. Hạt gạo sau khi xay [..]
|
9 |
gạo
|
10 |
gạoThể loại:Lúa
|
<< tại chức | tạc >> |