Ý nghĩa của từ tém là gì:
tém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tém mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tém


Thu dồn lại một chỗ cho gọn. | : '''''Tém''' rác vào một góc.'' | : '''''Tém''' gọn đống thóc.'' | : ''Mái tóc chải '''tém''' ra phía sau.'' | Nhét các mép chăn, màn, v. V. xuống để cho phủ kín hoặc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tém


thu, dồn lại một chỗ cho gọn tóc chải tém ra phía sau tém gọn đống thóc vào một chỗ nhét các mép chăn, màn xuống để cho phủ k&iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tém


đg. 1 Thu dồn lại một chỗ cho gọn. Tém rác vào một góc. Tém gọn đống thóc. Mái tóc chải tém ra phía sau. 2 Nhét các mép chăn, màn, v.v. xuống để cho phủ kín hoặc gọn gàng hơn. Tém màn. Tém các múi chăn, góc tã cho cháu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< huyệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa