1 |
huyệt . Hố để chôn người chết. | Chỗ hiểm yếu trong người. | : ''Đánh trúng '''huyệt'''.''
|
2 |
huyệtd. 1 . Hố để chôn người chết. 2. Chỗ hiểm yếu trong người : Đánh trúng huyệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyệt": . huyết huyệt huýt. Những t [..]
|
3 |
huyệtd. 1 . Hố để chôn người chết. 2. Chỗ hiểm yếu trong người : Đánh trúng huyệt.
|
4 |
huyệtchỗ đào sâu xuống đất, hình chữ nhật, để chôn người chết. Danh từ điểm trọng yếu ở mặt ngoài cơ thể người, nơi khí huyết kinh lạc tập trung, thường là nơ [..]
|
<< tét | tém >> |