Ý nghĩa của từ huyệt là gì:
huyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyệt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyệt


. Hố để chôn người chết. | Chỗ hiểm yếu trong người. | : ''Đánh trúng '''huyệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyệt


d. 1 . Hố để chôn người chết. 2. Chỗ hiểm yếu trong người : Đánh trúng huyệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huyệt": . huyết huyệt huýt. Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyệt


d. 1 . Hố để chôn người chết. 2. Chỗ hiểm yếu trong người : Đánh trúng huyệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyệt


chỗ đào sâu xuống đất, hình chữ nhật, để chôn người chết. Danh từ điểm trọng yếu ở mặt ngoài cơ thể người, nơi khí huyết kinh lạc tập trung, thường là nơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tét tém >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa