1 |
tác quáilợi dụng vào người thân có chức quyền hoặc việc đang nắm giữ và làm điều sai trái, vi phạm pháp luật
|
2 |
tác quáiđgt., x. Tác oai tác quái.
|
3 |
tác quáiđgt., x. Tác oai tác quái.
|
4 |
tác quáitác oai tác quái (nói tắt) bọn tham quan tác quái
|
<< Tày-Thái | tái ngắt >> |