Ý nghĩa của từ tác nhân là gì:
tác nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tác nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tác nhân mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

tác nhân


Nhân tố gây ra một tác động nào đó. | :''Các '''tác nhân''' gây bệnh''. | :'''''Tác nhân''' kích thích''.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

15 Thumbs up   7 Thumbs down

tác nhân


d. Nhân tố gây ra một tác động nào đó. Các tác nhân gây bệnh. Tác nhân kích thích.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

17 Thumbs up   9 Thumbs down

tác nhân


nhân tố gây ra một tác động nào đó (thường là có hại) các tác nhân gây bệnh dốt nát là tác nhân k&ig [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

12 Thumbs up   12 Thumbs down

tác nhân


d. Nhân tố gây ra một tác động nào đó. Các tác nhân gây bệnh. Tác nhân kích thích.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tác nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tác nhân": . tác nhân túc n [..]
Nguồn: vdict.com





<< tá tràng tái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa