1 |
tá tràng Đoạn đầu của ruột non, tiếp theo dạ dày.
|
2 |
tá tràngd. Đoạn đầu của ruột non, tiếp theo dạ dày.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tá tràng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tá tràng": . tá tràng tay trắng tay trong thị trường thị trưởng Th [..]
|
3 |
tá tràngd. Đoạn đầu của ruột non, tiếp theo dạ dày.
|
4 |
tá tràngđoạn đầu của ruột non, phần tiếp giáp với dạ dày viêm tá tràng
|
5 |
tá tràngđoạn đầu của ruột non nhận thức ăn từ dạ dày đi xuống. Có dạng cong chữ U (ở người, dài khoảng 30 cm), qua các ống nhận dịch tiêu hoá tiết ra từ gan (mật) và tuỵ. Niêm mạc TT có nhiều lông nhung, xen kẽ là các tuyến tiết dịch ruột chứa enzim tiêu hoá. Khi dịch sữa có tính axit từ dạ dày xuống tới TT, các tế bào của niêm mạc tiết hocmon pancreozimin [..]
|
6 |
tá tràngBản mẫu:Dead end
Tá tràng (duodenum) là phần đầu của ruột non, kéo dài từ môn vị của dạ dày đến góc tá tràng - hỗng tràng. Tá tràng là một thành phần quan trọng trong hệ tiêu hóa vì là nơi dịch tụy v [..]
|
<< tàu ngầm | tác nhân >> |