Ý nghĩa của từ tác hợp là gì:
tác hợp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tác hợp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tác hợp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tác hợp


Do chữ Kinh thi. | : ''Thiên tác chỉ hợp, ý nói duyên trời xui khiến cho.'' | : ''Kim.'' | : ''Trọng,.'' | : ''Thuý.'' | : ''Kiều gặp gỡ và kết hợp với nhau''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tác hợp


Do chữ Kinh thi: Thiên tác chỉ hợp, ý nói duyên trời xui khiến cho Kim Trọng, Thuý Kiều gặp gỡ và kết hợp với nhau
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tác hợp


Do chữ Kinh thi: Thiên tác chỉ hợp, ý nói duyên trời xui khiến cho Kim Trọng, Thuý Kiều gặp gỡ và kết hợp với nhau
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tác hợp


(Từ cũ) tác động làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng tác hợp cho đôi trẻ "Than rằng: Duyên lứa đôi ta, Trời xanh tác hợp, giăng gi&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gà pha gạo chiêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa