Ý nghĩa của từ tàu chiến là gì:
tàu chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàu chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàu chiến mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàu chiến


Tàu chiến đấu và tàu chuyên dùng của hải quân nói chung. | : ''Bắn cháy '''tàu chiến''' của địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàu chiến


dt. Tàu chiến đấu và tàu chuyên dùng của hải quân nói chung: bắn cháy tàu chiến của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàu chiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàu chiến": . tàu c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàu chiến


dt. Tàu chiến đấu và tàu chuyên dùng của hải quân nói chung: bắn cháy tàu chiến của địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàu chiến


tàu thuỷ có trang bị vũ khí để chuyên làm nhiệm vụ chiến đấu.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tàu sân bay hút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa