1 |
hút Dấu vết, hình bóng của một người. | : ''Hắn đi mất '''hút'''.'' | : ''Theo '''hút''' tên kẻ cắp.'' | Trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối. | : ''Con đường xa '''hút'''.'' | : ''Cái hang sâu [..]
|
2 |
hút1 dt Dấu vết, hình bóng của một người: Hắn đi mất hút; Theo hút tên kẻ cắp.2 trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối: Con đường xa hút; Cái hang sâu hút.3 trgt Suýt nữa: Hút chết; Hút bỏ mạng.4 [..]
|
3 |
hút1 dt Dấu vết, hình bóng của một người: Hắn đi mất hút; Theo hút tên kẻ cắp. 2 trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối: Con đường xa hút; Cái hang sâu hút. 3 trgt Suýt nữa: Hút chết; Hút bỏ mạng. 4 đgt 1. Dùng miệng hít vào: Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút (BĐGiang) 2. Kéo ra: Thuốc cao hút mủ 3. Cho chất lỏng thấm vào: Bông hút [..]
|
4 |
hútdấu vết còn lại có dạng một lỗ sâu của vật đã đi thẳng và rất sâu vào trong hút bom hút nước dấu vết, hình bóng còn th [..]
|
<< tàu chiến | tàn phế >> |