1 |
tàm tạm Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn. | : ''Chữa cái bút cũ dùng '''tàm tạm'''.'' | Gần đủ, gần được. | : ''Bữa cơm ăn '''tàm tạm'''.''
|
2 |
tàm tạmph. Cg. Tiềm tiệm. 1. Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn: Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm. 2. Gần đủ, gần được: Bữa cơm ăn tàm tạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàm tạm". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
tàm tạmph. Cg. Tiềm tiệm. 1. Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn: Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm. 2. Gần đủ, gần được: Bữa cơm ăn tàm tạm.
|
4 |
tàm tạmhơi tạm được, mặc dù chưa thật đạt yêu cầu cô ta trông cũng tàm tạm công việc đã tàm tạm ổn
|
<< khăm | khăng khăng >> |