Ý nghĩa của từ tàm tạm là gì:
tàm tạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàm tạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàm tạm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàm tạm


Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn. | : ''Chữa cái bút cũ dùng '''tàm tạm'''.'' | Gần đủ, gần được. | : ''Bữa cơm ăn '''tàm tạm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàm tạm


ph. Cg. Tiềm tiệm. 1. Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn: Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm. 2. Gần đủ, gần được: Bữa cơm ăn tàm tạm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàm tạm". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàm tạm


ph. Cg. Tiềm tiệm. 1. Qua loa, trong khi chờ cái tốt hơn: Chữa cái bút cũ dùng tàm tạm. 2. Gần đủ, gần được: Bữa cơm ăn tàm tạm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàm tạm


hơi tạm được, mặc dù chưa thật đạt yêu cầu cô ta trông cũng tàm tạm công việc đã tàm tạm ổn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khăm khăng khăng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa