Ý nghĩa của từ khăng khăng là gì:
khăng khăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khăng khăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khăng khăng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khăng khăng


ph. Cứ một mực, nhất định không thay đổi: Trời bão mà khăng khăng ra đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khăng khăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khăng khăng": . khang khảng khang [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khăng khăng


Cứ một mực, nhất định không thay đổi. | : ''Trời bão mà '''khăng khăng''' ra đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khăng khăng


ph. Cứ một mực, nhất định không thay đổi: Trời bão mà khăng khăng ra đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khăng khăng


cứ giữ ý kiến, dứt khoát không chịu thay đổi ý khăng khăng từ chối "Thuyền về có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền." (Cdao) Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tàm tạm tung thâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa