Ý nghĩa của từ tài chính là gì:
tài chính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tài chính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài chính mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tài chính


Công việc quản lý tiền tài của một nước, một đoàn thể... | Bộ tài chính: một bộ của chính phủ quản lý toàn thể tiền tài trong nước. | Việc chi thu trong gia đình. | : '''''Tài chính''' eo hẹp, chẳn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài chính


d. 1. Công việc quản lý tiền tài của một nước, một đoàn thể... Bộ tài chính. Một bộ của chính phủ quản lý toàn thể tiền tài trong nước. 2. Việc chi thu trong gia đình : Tài chính eo hẹp, chẳng sắm đượ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài chính


d. 1. Công việc quản lý tiền tài của một nước, một đoàn thể... Bộ tài chính. Một bộ của chính phủ quản lý toàn thể tiền tài trong nước. 2. Việc chi thu trong gia đình : Tài chính eo hẹp, chẳng sắm được gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tài chính


sự quản lí việc thu chi tiền bạc theo những mục đích nhất định công tác tài chính của cơ quan phòng tài chính tiền nong và việc thu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài chính


Tài chính là phạm trù kinh tế, phản ánh các quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị. Phát sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể trong nền [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tà vẹt tài giỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa