Ý nghĩa của từ tài bàn là gì:
tài bàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tài bàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài bàn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài bàn


Thứ bài lá gồm. | Quân như quân tổ tôm, có ba người đánh. | Ván bài ù có đủ. | Lưng trở lên (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài bàn


d. 1. Thứ bài lá gồm 120 quân như quân tổ tôm, có ba người đánh. 2. Ván bài ù có đủ 19 lưng trở lên (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài bàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài bàn":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài bàn


d. 1. Thứ bài lá gồm 120 quân như quân tổ tôm, có ba người đánh. 2. Ván bài ù có đủ 19 lưng trở lên (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tài bàn


lối chơi bài lá dùng 120 quân của cỗ bài tổ tôm, do ba người chơi.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa