1 |
sự thế Tình trạng của sự việc. | : ''Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm trong '''sự thế''' thêm âu cho đời (Lục Vân Tiên)''
|
2 |
sự thếdt (H. thế: trạng thái) Tình trạng của sự việc: Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm trong sự thế thêm âu cho đời (LVT).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sự thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sự th [..]
|
3 |
sự thếdt (H. thế: trạng thái) Tình trạng của sự việc: Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm trong sự thế thêm âu cho đời (LVT).
|
4 |
sự thế(Ít dùng) tình hình và xu thế của sự việc sự thế đã khác trước (Từ cũ, Văn chương) như thế sự "Dửng dưng sự thế, biếng đua tranh, Dầu mặc chê [..]
|
<< sự cố | sự thể >> |