Ý nghĩa của từ sử sách là gì:
sử sách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sử sách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sử sách mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sử sách


sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ. | : ''Trong '''sử sách''' thiếu gì những chuyện hay tích lạ (Dương Quảng Hàm)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sử sách


dt Sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ: Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay tích lạ (DgQgHàm).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sử sách". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sử sách [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sử sách


dt Sách lịch sử và sách ghi chép những chuyện cũ: Trong sử sách thiếu gì những chuyện hay tích lạ (DgQgHàm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sử sách


sách ghi chép về lịch sử (nói khái quát) lưu danh sử sách
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sáng mai sự nghiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa