Ý nghĩa của từ sở trường là gì:
sở trường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sở trường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sở trường mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sở trường


. Chỗ mạnh, chỗ giỏi, sự thành thạo vốn có. | : ''Có '''sở trường''' về âm nhạc.'' | : ''Công việc hợp với '''sở trường'''.'' | : ''Miếng võ '''sở trường'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sở trường


d. (hoặc t.). Chỗ mạnh, chỗ giỏi, sự thành thạo vốn có. Có sở trường về âm nhạc. Công việc hợp với sở trường. Miếng võ sở trường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sở trường". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sở trường


d. (hoặc t.). Chỗ mạnh, chỗ giỏi, sự thành thạo vốn có. Có sở trường về âm nhạc. Công việc hợp với sở trường. Miếng võ sở trường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sở trường


chỗ mạnh, chỗ thành thạo, nổi trội vốn có; phân biệt với sở đoản miếng võ sở trường phát huy sở trường, khắc phục sở đoản
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sờn lòng sủa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa