Ý nghĩa của từ sờn lòng là gì:
sờn lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sờn lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sờn lòng mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

sờn lòng


Không bỏ cuộc trước thất bại
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 5, 2015

2

10 Thumbs up   3 Thumbs down

sờn lòng


đg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách. Thất bại không sờn lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sờn lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "s [..]
Nguồn: vdict.com

3

11 Thumbs up   5 Thumbs down

sờn lòng


. Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách. | : ''Thất bại không '''sờn lòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   4 Thumbs down

sờn lòng


đg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách. Thất bại không sờn lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

10 Thumbs up   5 Thumbs down

sờn lòng


lung lay, dao động trước khó khăn, thử thách nản chí sờn lòng gian khổ không sờn lòng Đồng nghĩa: nao núng, sờn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sộp sở trường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa