Ý nghĩa của từ sắm vai là gì:
sắm vai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sắm vai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắm vai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm vai


| Cũ Đóng vai (trong phim, kịch). | : '''''Sắm vai''' lí trưởng trong vở chèo.'' | : '''''Sắm vai''' phụ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm vai


đgt., cũ Đóng vai (trong phim, kịch): sắm vai lí trưởng trong vở chèo sắm vai phụ.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm vai


đgt., cũ Đóng vai (trong phim, kịch): sắm vai lí trưởng trong vở chèo sắm vai phụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sắm vai


(Khẩu ngữ) đóng vai sắm vai bà mối
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mỗ người ta >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa