Ý nghĩa của từ người ta là gì:
người ta nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ người ta. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa người ta mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

người ta


1. đ. Mọi người khác : Đừng làm thế người ta cười cho. 2. d . Người nói chung : Người ta ai ai cũng phải lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "người ta". Những từ có chứa "người ta": . H [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

người ta


. Người nói chung. | : '''''Người ta''' ai ai cũng phải lao động.'' | Mọi người khác. | : ''Đừng làm thế '''người ta''' cười cho.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

người ta


1. đ. Mọi người khác : Đừng làm thế người ta cười cho. 2. d . Người nói chung : Người ta ai ai cũng phải lao động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

người ta


con người (nói khái quát) người ta, ai chẳng có sai lầm "Trăm năm trong cõi người ta, Chữ Tài, chữ Mệnh, khéo là ghét nhau." (T [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sắm vai sà lúp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa