1 |
sắc chỉ Văn bản ghi mệnh lệnh của vua (cũ). | : ''Năm mây bỗng thấy chiếu trời, khâm ban '''sắc chỉ''' đến nơi rành rành (Truyện Kiều)''
|
2 |
sắc chỉdt (H. sắc: lệnh của vua; chỉ: lệnh vua) Văn bản ghi mệnh lệnh của vua (cũ): Năm mây bỗng thấy chiếu trời, khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sắc chỉ". Những [..]
|
3 |
sắc chỉdt (H. sắc: lệnh của vua; chỉ: lệnh vua) Văn bản ghi mệnh lệnh của vua (cũ): Năm mây bỗng thấy chiếu trời, khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành (K).
|
4 |
sắc chỉ(Từ cũ) lệnh bằng văn bản của vua (nói khái quát).
|
<< sậy | sắc cạnh >> |