1 |
sậydt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô và [..]
|
2 |
sậydt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét, cụm hoa là chuỳ, thường có màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân lá dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc. [..]
|
3 |
sậySấy là quá trình dùng nhiệt năng để làm bốc hơi ẩm ra khỏi vật liệu rắn hoặc lỏng. Với mục đích giảm bớt khối lượng vật liệu (giảm công chuyên chở), tăng độ bền vật liệu (như gốm, sứ, gỗ...) và để bảo quản trong một thời gian dài, nhất là đối với lương thực thực phẩm Bản chất của quá trình sấy là quá trình khuyếch tán do chênh lệch độ ẩm ở bề mặt và trong vật liệu, nói cách khác là do chênh lệch áp suất hơi riêng phần của ẩm ở bề mặt vật liệu và môi trường xung quanh. Sấy là quá trình không ổn định, độ ẩm vật liệu thay đổi theo không gian và thời gian sấy
|
4 |
sậySậy trong tiếng Việt là một thuật ngữ trong ngành thực vật học được sử dụng để chỉ một trong các loài thực vật thuộc họ lúa, có bề ngoài khá giống nhau, thường mọc ở những vùng ven sông, bãi lầy; được [..]
|
5 |
sậy Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1, 8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào [..]
|
6 |
sậycây thân cỏ cùng họ với lúa, thân cao, lá dài, thường mọc ven bờ nước.
|
7 |
sậy Vải chéo. | Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề). | : ''to '''say''' the lesson'' — đọc bài | : ''to '''say''' grace'' — cầu kinh | : ''to '''say''' n [..]
|
8 |
sậy Hơi sầy da.
|
9 |
sậy | : ''Mùa hè trẻ con lắm '''sảy'''.'' | Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều. | : '''''Sảy''' thóc.''
|
10 |
sậy Làm cho khô bằng khí nóng. | : '''''Sấy''' cau trên bếp.'' | : ''Thịt '''sấy'''.''
|
11 |
sậy Bị rách nhẹ ở ngoài đda. | : '''''Sầy''' đầu gối.''
|
12 |
sậy . Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng... ) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. | : '''''Sẩy''' tay đánh vỡ cái chén.'' | : '''''Sẩy''' chân ngã xuốn [..]
|
13 |
sậyt. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang. Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường : Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai g [..]
|
14 |
sậyt. Cg. Sây sát. Hơi sầy da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sây". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sây": . say sảy sây sầy sẩy sấy sậy sơ ý suy. Những từ có chứa "sây": . sây sây sá [..]
|
15 |
sậyđg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc..d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sảy". Những từ phát âm/đá [..]
|
16 |
sậyt. Bị rách nhẹ ở ngoài đda : Sầy đầu gối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sầy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sầy": . say sảy sây sầy sẩy sấy sậy sơ ý suy sử ký [..]
|
17 |
sậy1 (ph.). x. sảy1.2 đg. 1 (dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng...) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đán [..]
|
18 |
sậyt. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang. Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường : Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết.
|
19 |
sậyt. Bị rách nhẹ ở ngoài đda : Sầy đầu gối.
|
20 |
sậy1 (ph.). x. sảy1. 2 đg. 1 (dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng...) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đánh vỡ cái chén. Sẩy chân ngã xuống ao. Sẩy chân còn hơn sẩy miệng (tng.). 2 Để sổng mất đi, do sơ ý. Để sẩy mồi. Sẩy tù. 3 (id.; kết hợp hạn chế). Mất [..]
|
21 |
sậyđg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc.. d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.
|
22 |
sậy[sei]|danh từ|nội động từ |Tất cảdanh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề)to say the lesson đọc bàito say grace cầu kinh [..]
|
23 |
sậy|động từ|tính từ|Tất cảđộng từChoáng váng, nôn nao do một tác dụng kích thích nào đó.Say xe; say rượu.Một tình cảm tác dụng quá mạnh đến mức không còn nhớ hoặc biết gì nữa.Câu hò làm say lòng người.tí [..]
|
24 |
sậy(Phương ngữ) rôm nổi sảy đầy người cái sảy nảy cái ung (tng) Động từ dùng mẹt, nia làm sạch thóc, gạo, v.v. bằng động tác hất nhẹ cho những hạt lé [..]
|
25 |
sậy(Phương ngữ) (cây) sai (hoa, quả) cây sây trái
|
26 |
sậyở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố có tác dụng kích thích say s&oacut [..]
|
27 |
sậySay rượu (còn gọi là xỉn trong tiếng Việt) là một trạng thái sinh lý gây ra bởi việc tiêu thụ thức uống có cồn như rượu, bia,... có thể dẫn tới ngộ độc do sử dụng quá mức. Vấn đề phát sinh khi chất cồ [..]
|
28 |
sậy"Say (All I Need)" là bài hát của ban nhạc pop rock người Mỹ OneRepublic. Đây là đĩa đơn thứ ba được phát hành từ album phòng thu đầu tay Dreaming Out Loud. Đĩa đơn được phát hành ngày 2 tháng 6 năm 2 [..]
|
29 |
sậyRôm sảy hay rôm, sảy, nổi sảy là chứng bệnh về da thường khi thời tiết nóng bức.
|
30 |
sậyđg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sấy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sấy": . say sảy sây sầy sẩy sấy sậy sơ ý suy sử ký. Nhữn [..]
|
31 |
sậyt. Cg. Sây sát. Hơi sầy da.
|
32 |
sậyđg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy.
|
33 |
sậylàm cho khô bằng khí nóng sấy tóc lò sấy sấy quần áo
|
<< sậm sựt | sắc chỉ >> |