Ý nghĩa của từ sậy là gì:
sậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 33 ý nghĩa của từ sậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sậy mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


dt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô và [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


dt. Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1,8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào mùa rét, cụm hoa là chuỳ, thường có màu tím hay nâu nhạt, hơi rủ cong, thân lá dùng lợp nhà, làm chiếu, làm nệm, rễ làm thuốc. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

sậy


Sấy là quá trình dùng nhiệt năng để làm bốc hơi ẩm ra khỏi vật liệu rắn hoặc lỏng. Với mục đích giảm bớt khối lượng vật liệu (giảm công chuyên chở), tăng độ bền vật liệu (như gốm, sứ, gỗ...) và để bảo quản trong một thời gian dài, nhất là đối với lương thực thực phẩm
Bản chất của quá trình sấy là quá trình khuyếch tán do chênh lệch độ ẩm ở bề mặt và trong vật liệu, nói cách khác là do chênh lệch áp suất hơi riêng phần của ẩm ở bề mặt vật liệu và môi trường xung quanh. Sấy là quá trình không ổn định, độ ẩm vật liệu thay đổi theo không gian và thời gian sấy
LÊ ĐỨC SANG - 00:00:00 UTC 24 tháng 3, 2014

4

6 Thumbs up   1 Thumbs down

sậy


Sậy trong tiếng Việt là một thuật ngữ trong ngành thực vật học được sử dụng để chỉ một trong các loài thực vật thuộc họ lúa, có bề ngoài khá giống nhau, thường mọc ở những vùng ven sông, bãi lầy; được [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


Cây mọc chủ yếu ở bờ nước, nơi ẩm ở Bắc Bộ, sống lâu năm, rễ bò dài, rất khoẻ, thân cao 1, 8-4m, thẳng đứng, rỗng ở giữa, lá hình dải hay hình mũi mác có mỏ nhọn kéo dài, xếp xa nhau, thường khô vào [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


cây thân cỏ cùng họ với lúa, thân cao, lá dài, thường mọc ven bờ nước.
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


Vải chéo. | Lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề). | : ''to '''say''' the lesson'' — đọc bài | : ''to '''say''' grace'' — cầu kinh | : ''to '''say''' n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


Hơi sầy da.
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


| : ''Mùa hè trẻ con lắm '''sảy'''.'' | Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều. | : '''''Sảy''' thóc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sậy


Làm cho khô bằng khí nóng. | : '''''Sấy''' cau trên bếp.'' | : ''Thịt '''sấy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


Bị rách nhẹ ở ngoài đda. | : '''''Sầy''' đầu gối.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


. Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng... ) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. | : '''''Sẩy''' tay đánh vỡ cái chén.'' | : '''''Sẩy''' chân ngã xuốn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


t. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang. Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường : Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai g [..]
Nguồn: vdict.com

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


t. Cg. Sây sát. Hơi sầy da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sây". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sây": . say sảy sây sầy sẩy sấy sậy sơ ý suy. Những từ có chứa "sây": . sây sây sá [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


đg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc..d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sảy". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


t. Bị rách nhẹ ở ngoài đda : Sầy đầu gối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sầy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sầy": . say sảy sây sầy sẩy sấy sậy sơ ý suy sử ký [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


1 (ph.). x. sảy1.2 đg. 1 (dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng...) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đán [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


t. 1. Váng vất mê man vì thuốc hay rượu : Say rượu. Say tít cung thang. Nói uống rượu say quá. 2. Cg. Say mê. Ham thích quá xa mức bình thường : Má hồng không thuốc mà say. Say như điếu đổ. Nói trai gái yêu nhau vô cùng tha thiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


t. Bị rách nhẹ ở ngoài đda : Sầy đầu gối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


1 (ph.). x. sảy1. 2 đg. 1 (dùng trong một số tổ hợp, trước d.). Sơ ý, làm một động tác (tay, chân, miệng...) biết ngay là không cẩn thận mà không kịp giữ lại được, để xảy ra điều đáng tiếc. Sẩy tay đánh vỡ cái chén. Sẩy chân ngã xuống ao. Sẩy chân còn hơn sẩy miệng (tng.). 2 Để sổng mất đi, do sơ ý. Để sẩy mồi. Sẩy tù. 3 (id.; kết hợp hạn chế). Mất [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


đg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc.. d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


[sei]|danh từ|nội động từ |Tất cảdanh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề)to say the lesson đọc bàito say grace cầu kinh [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


|động từ|tính từ|Tất cảđộng từChoáng váng, nôn nao do một tác dụng kích thích nào đó.Say xe; say rượu.Một tình cảm tác dụng quá mạnh đến mức không còn nhớ hoặc biết gì nữa.Câu hò làm say lòng người.tí [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


(Phương ngữ) rôm nổi sảy đầy người cái sảy nảy cái ung (tng) Động từ dùng mẹt, nia làm sạch thóc, gạo, v.v. bằng động tác hất nhẹ cho những hạt lé [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


(Phương ngữ) (cây) sai (hoa, quả) cây sây trái
Nguồn: tratu.soha.vn

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


ở trạng thái bị ngây ngất, choáng váng, nôn nao do tác động của rượu, thuốc hay các yếu tố có tác dụng kích thích say s&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


Say rượu (còn gọi là xỉn trong tiếng Việt) là một trạng thái sinh lý gây ra bởi việc tiêu thụ thức uống có cồn như rượu, bia,... có thể dẫn tới ngộ độc do sử dụng quá mức. Vấn đề phát sinh khi chất cồ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


"Say (All I Need)" là bài hát của ban nhạc pop rock người Mỹ OneRepublic. Đây là đĩa đơn thứ ba được phát hành từ album phòng thu đầu tay Dreaming Out Loud. Đĩa đơn được phát hành ngày 2 tháng 6 năm 2 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sậy


Rôm sảy hay rôm, sảy, nổi sảy là chứng bệnh về da thường khi thời tiết nóng bức.
Nguồn: vi.wikipedia.org

30

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sậy


đg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sấy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sấy": . say sảy sây sầy sẩy sấy sậy sơ ý suy sử ký. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

31

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sậy


t. Cg. Sây sát. Hơi sầy da.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

32

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sậy


đg. Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

33

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sậy


làm cho khô bằng khí nóng sấy tóc lò sấy sấy quần áo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sậm sựt sắc chỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa