Ý nghĩa của từ riềng là gì:
riềng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ riềng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa riềng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

riềng


Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị cay và thơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn. | : ''Nấu thịt chó cần phải có '''riềng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

riềng


d. Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị cay và thơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn: Nấu thịt chó cần phải có riềng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "riềng". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

riềng


d. Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị cay và thơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn: Nấu thịt chó cần phải có riềng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

riềng


cây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay và thơm, dùng làm gia vị cá kho riềng Động t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

riềng


Riềng hay riềng thuốc, lương khương là cây thân thảo thuộc họ Gừng.Cây có thể cao đến 1,2 m, ra hoa tháng 4 đến tháng 9. Thân rễ có thể dùng làm thuốc, lá, thân và thân rễ dùng làm gia vị.Cây mọc hoa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< riết rua >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa