1 |
ranh Chỗ ngăn ra để làm giới hạn. | . D. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. | Tinh quái. | : ''Thằng bé '''ranh''' lắm..'' | : ''Mẹ '''ranh'''..'' | : ''Người đàn bà tin [..]
|
2 |
ranh1 .d. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. 2. t. Tinh quái : Thằng bé ranh lắm. Mẹ ranh. Người đàn bà tinh quái.d. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
|
3 |
ranh1 .d. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. 2. t. Tinh quái : Thằng bé ranh lắm. Mẹ ranh. Người đàn bà tinh quái. d. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.
|
<< mầm | ra vẻ >> |