Ý nghĩa của từ mầm là gì:
mầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mầm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mầm


Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra. | : ''Cây nảy '''mầm'''.'' | : ''Mạ mọc '''mầm'''.'' | : ''Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn '''mầm''' hoa sen. (ca dao)'' | Nguyên nhân sinh r [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mầm


1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mầm


1. Búp hay chồi cây từ hạt hay củ mới nhú ra: Cây nảy mầm; Mạ mọc mầm; Hoa sen mọc bãi cát lầm, tuy rằng lấm láp vẫn mầm hoa sen (cd). 2. Nguyên nhân sinh ra một việc: Mầm loạn; Mầm hi vọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mầm


bộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành thóc nảy mầm ươm mầm gieo những mầm xanh hi vọng (b) Đồng nghĩa: m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mầm


ankura (nam), bīja (trung), jālaka (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< môi ranh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa