Ý nghĩa của từ ra sức là gì:
ra sức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ra sức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra sức mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ra sức


đem hết sức ra để làm việc gì ra sức học tập Đồng nghĩa: ra công
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra sức


Cố gắng. | : ''Ai cũng phải '''ra sức''' chống thực dân cứu nước (Hồ Chí Minh)'' | : ''Họ.'' | : ''Chung '''ra sức''' giúp vì (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra sức


đgt Cố gắng: Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (HCM); Họ Chung ra sức giúp vì (K).
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra sức


đgt Cố gắng: Ai cũng phải ra sức chống thực dân cứu nước (HCM); Họ Chung ra sức giúp vì (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< poor bị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa